một quái vật Anh - một quái vật trong Tiếng Anh là gì

Câu ví dụ

    thêm câu ví dụ:   Tiếp>
  1. They should know it's worse to lớn be one.
    Bọn bọn chúng nên biết, thực hiện một tai quái vật còn xấu đi.
  2. Now here is a monster who looks lượt thích a Scarer.
    Nào, đấy là một tai quái vật nom khá như thể hù đe viên.
  3. It grieves us that our tribe spawned a demon.
    Thật nhức lòng vì như thế cỗ tộc tao lại sinh rời khỏi một tai quái vật.
  4. I'll tell you. He's a scorpion... A snake an animal!
    Hắn là một trong con cái trườn cạp, một con cái rắn rết, một tai quái vật!
  5. Now when I see you well you look lượt thích a monster.
    Bây giờ, Khi bắt gặp rõ ràng, anh tựa như một tai quái vật vậy.
  6. Những kể từ khác

    1. "một cuốn sách ngân sách nên chăng" Anh
    2. "một cuốn sách không có ai đọc" Anh
    3. "một cuốn sách kể từ luân đôn tới" Anh
    4. "một cuốn sách được người xem ưa thích" Anh
    5. "một quyển tự vị bao gồm nhì tập" Anh
    6. "một quân group trò đùa" Anh
    7. "một quâng ngắn" Anh
    8. "một quâng lối xấu" Anh
    9. "một quãng trống" Anh
    10. "một cuốn sách được người xem ưa thích" Anh
    11. "một quyển tự vị bao gồm nhì tập" Anh
    12. "một quân group trò đùa" Anh
    13. "một quâng ngắn" Anh

    BÀI VIẾT NỔI BẬT


    Youtuber Đạt 09

    Profile/ Thông tin lý lịch tiểu sử Youtuber Đạt 09: Đạt 09 sinh ngày 15 tháng 11 năm 1994 tại Thành phố Hà Nội, nước Việt Nam, thuộc cung hoàng đạo Thần...